Chuyển đến nội dung chính

Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 11 năm học 2023-2024 - Quảng Ngãi

Câu 1. (2,0 điểm) 1. Tại sao khi luộc trứng thì protein của trứng chuyển sang trạng thải đông đặc? 2. Tại sao một số người ăn tôm, cua thường bị dị ứng? 3. Phân biệt dạng năng lượng dự trữ ở động vật và thực vật. Vì sao lại có sự khác nhau đó? Câu 2. (2,0 điểm) Một tế bào sinh dục 2n của một loài nguyên phân liên tiếp một số đợt, môi trường tế bào cung cấp nguyên liệu để hình thành nên 9690 nhiễm sắc thể đơn mới tương đương. Tất cả các tế bào con sinh ra từ lần nguyên phân cuối giảm phân bình thường cho các tinh trùng, trong đó có 512 tinh trùng mang Y . 1. Tìm bộ nhiễm sắc thể 2n của loài. 2. Số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục nói trên? Số lượng thoi tơ vô sắc được hình thành trong các đợt nguyên phân. 3. Để tạo ra 5 hợp tử, với hiệu suất thụ tinh của trúng là 50% thì có bao nhiêu chromatid trong các tế bào sinh trứng vào thời điểm các tế bào bắt đầu sự giảm phân? Câu 3. (2,0 diểm) 1. Dung dịch iodine có khả năng ức chế sinh trưởng và tiêu diệt nhiều loại vi s

Đề thi thử môn SINH 2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam


Câu 81: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AAbb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ 1ệ bao nhiêu?
A. 50%
B.25%.
C. 75%.
D. 100%.
Câu 82: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số al en A=0,6 . Theo lý thuyết, tỉ 1ệ kiểu gen Aa trong quần thể 1à
A. 0,48.
B. 0,16.
C. 0,32.
D. 0,36.
Câu 83: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã tạo ra nhờ
A. công nghệ gen.
B. dung hợp tế bào trần .
C. gây đột biến nhân tạo .
D. nhân bản vô tính .
Câu 84: Cơ thể có ki ểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. AaBbDd.
B. aabbdd.
C. aaBbDD.
D. aaBbDd.
Câu 85: Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
ADN.
B. mARN.
C. Riboxom
D. tARN.
Câu 86: Trong trường hợp liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội 1à hoàn toàn . Phép lai nào sau đây cho tỉ 1ệ kiểu hình ở đời con 1à 100 %?
A. $\frac{Ab}{aB}\times \frac{ab}{ab}$.
B. $\frac{AB}{ab}\times \frac{AB}{ab}$.
C. $\frac{AB}{ab}\times \frac{ab}{ab}$.
D. $\frac{ab}{ab}\times \frac{ab}{ab}$.
Câu 87: Lừa giao phối với ngựa sinh ra con 1a không có khả năng sinh sản 1à ví dụ minh họa cơ chế cách 1y
A. thời gian .
B. nơi ở .
C. cơ học .
D. sau hợp tử .
Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính
A. 30nm.
B. 11nm.
C. 300nm.
D. 700nm.
Câu 89: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ hợp tác giữa hai 1oài , trong đó một 1oài có 1ợi còn 1oài kia không có 1ợi cũng không có hại 1à quan hệ
A. vật kí si nh - vật chủ.
B. ức ch ế - c ảm nhi ễm.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Câu 90: Ở một 1oài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a1en a quy định hoa trắng, không xảy ra đột bi ến . Theo 1í thuy ết, tỉ 1ệ kiểu hình ở đời con của ph ép 1ai Aa× Aa 1à
A. 10 0 % ho a trắng .
B. 1 ho a đỏ: 1 ho a trắng .
C. 3 ho a đỏ: 1 ho a trắng .
D. 10 0 % ho a đỏ .

Câu 91: Đơn ph ân cấu tạo nên phân tử prôtêin 1à
A. lipit
B. g1ucôzơ .
C. axit amin.
D. nuclêôtit.
Câu 92: Ở người , quá trình tiêu hóa quan trọng nhất xảy ra ở
A. ruột non .
B. ruột già.
C. mi ệng.
D. dạ dày.
Câu 93: Theo 1í thuyết, phép 1ai nào sau đây cho đời con có 1 1oại kiểu gen?
A. AA×Aa.
B. AA×aa.
C. Aa×Aa.
D. Aa×aa.
Câu 94: Trong 1ịch sử phát tri ển của sinh giới, bò sát cổ tuyệt duyệt ở kỷ
A. Krêta - Phấn trắng .
B. Jura.
C. Cacbon.
D. Silua.
Câu 95: Môi trường sống của các 1oài giun kí sinh 1à môi trường
A. sinh vật .
B. nước.
C. đất.
D. trên cạn .
Câu 96: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc sên .
B. Gà.
C. Bồ câu.
D. Cá sấu.
Câu 97: Một ph ân tử ADN của vi khuẩn có 20% số nuc1êôtit 1o ại G. Theo 1ý thuyết, tỉ 1ệ nuc1êôtit 1o ại A của phân tử này 1à
A. 20%.
B. 30%.
C. 10%.
D. 40%.
Câu 98: Loài A có bộ N S T (2n=2 0 ), 1oài B có bộ NST (2n=18) . Nội dung nào sau đây 1à đúng khi nói về sự hình thành 1oài C được tạo ra từ quá trình 1ai xa và đa bội từ 2 1oài A và B?
A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồng.
C. Phương thức hình thành 1oài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh .
D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn 1ọc tự nhiên.
Câu 99: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn . Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép 1ai cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 1oại kiểu gen, 81oại kiểu hình .
B. 8 1oại kiểu gen, 4 1oại kiểu hình .
C. 12 1oại kiểu gen, 6 1oại kiểu hình .
D. 8 1oại kiểu gen, 6 1oại kiểu hình .
Câu 100: Hi ện tượng nào sau đây phản ánh dạng bi ến động số lượng c á thể của quần thể sinh vật không theo chu kì? ' '
A. Ở Việt Nam, hàng năm, chim cu gáy thường xuất hi ện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp , sâu hại thường xuất hiện nhiều.
C. Ở miền Bắc Việt Nam, số 1ượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8 độ C.
D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số 1ượng cáo 1ại tăng 1ên gấp 00 1 ần và sau đó 1ại gi ảm.

Câu 101: Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST). Phát biểu nào sau đây 1à đúng khi nói về dạng đột biến đó?
A. Cơ chế phát sinh đột biến 1à do sự trao đổi chéo trong c ặp NST tương đồng.
B. Đột biến này đã 1àm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.
C. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
D. Đột biến này không 1àm thay đổi kích thước NST.
Câu 102: Quan sát hình dưới đây về thí nghiệm hô hấp ở thực vật, khi giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phí a trái chứng tỏ thể tích khí trong dụng cụ
A. tăng vì O2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm.
B. giảm vì O2 đã được hạt đang nảy mầm hút.
C. giảm vì CO2 đã được hạt đang nảy mầm hút.
D. tăng vì CO2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm.

Câu 103: Nghiên cứu thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về thành phân kiểu gen của quần thể qua các thế hệ?
I. Tất c ả c ác thế h ệ có thành phần kiểu gen đều không đạt trạng thái cân bằng di truyền.
II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 so với F1 1à do các yếu tố ngẫu nhiên chi phối.
III . Sự thay đổi thành phần kiểu gen từ F2 đến F4 1à do nhân tố giao phối không ngẫu nhiên chi phối.
IV. Sự thay đổi thành phần kiểu gen từ F4 qua F5 1à do giao phối ngẫu nhiên chi phối.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 104: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến cường độ quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các ti a sáng xanh tí m kích thí ch sự tổng hợp c ác axit amin và prôtêin.
B. Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng xanh tím sau đó 1à miền ánh sáng đỏ.
C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohi đrat.
D. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
Câu 105: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
A. hẹp .
B. hạn chế .
C. vừa phải .
D. rộng .
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây 1à không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
I. Di ễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
II. Di ễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
III . Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế 1ẫn nhau.
IV. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc 1ập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 107: Ở đậu Hà Lan, a1en A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a1en a quy đinh thân thấp; a1en B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a1en b quy đinh hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc 1ập. Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 1oại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo 1í thuyết, phát bi ểu nào sau đây sai?
A. Cho một cây thân cao, hoa trắng ở F1 tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao , hoa trắng
chi ếm 50% .
B. Cho một cây th ân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn , nếu thu được đời con có 4 1o ại kiểu hình thì số cây thân cao , hoa trắng ở đời con chi ếm 18,75% .
C. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 giao phấn với cây có ki ểu gen đồng hợp tử 1ặn, có thể thu được đời con có 4 1oại kiểu hình.
D. F1 có 4 1oại ki ểu gen quy định kiểu hình th ân cao, hoa đỏ.
Câu 108: Một 1oài thực vật, a1en A quy định thân cao trội ho àn toàn so với a1en a quy định thân thấp. Lai hai cây (P) 1ưỡng bội có kiểu hình khác nhau. Sử dụng cônsixin tác động vào quá trình giảm phân hình thành giao tử của cơ th ể (P), kết quả tạo ra các cây F1 tứ bội gồm hai 1oại kiểu hình . Biết rằng cây tứ bội giảm phân sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo 1í thuyết, nhận định nào sau đây đúng?
A. P có ki ểu gen thuần chủng về các tính trạng đem 1ai .
B. F1 có ki ểu gen AAAa.
C. F1 tạo ra tối đa 4 1o ại gi ao tử.
D. F1 có tối đa 3 1oại kiểu gen .
Câu 109: Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây 1à sai?
A. Quan hệ cạnh tranh 1àm t ăng nhanh kích thước của quần thể .
B. Quan hệ cạnh tranh thường 1àm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong .
C. Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp .
D. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá th ể cạnh tranh yếu có th ể bị đào th ải khỏi quần thể.
A. 2.
B. 1
C. 4.
D. 3.
Câu 110: Ở một oài thực vật, có 4 cặp gen Aa, Bb , Dd, Ee phân i độc 1ập, tác động qua 1ại với nhau theo kiểu cộng gộp để hình thành chiều cao cây . Cho rằng cứ mỗi gen trội 1 àm cho cây cao thêm 5 cm. Lai cây thấp nhất với cây cao nhất (có chiều cao 320 m) thu được cây 1ai F1. Cho c ây 1ai F1 giao phấn với c ây có kiểu gen AaBBDdee. Hãy cho biết cây có chi ều cao 300 cm ở F2 chiếm tỉ 1ệ bao nhi êu?
A. 5/16.
B. 15/16.
C. 3/32.
D. 1/16.

Câu 111: Cho các tập hợp sinh vật sau đây , có b ao nhi êu tập hợp không ph ải 1à quần thể sinh vật?
I. Cá trắm cỏ trong ao.
II. Cá rô phi đơn tính trong hồ.
III . Chuột trong vườn .
IV . Chim ở 1ũy tre 1àng.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 112: Xét tế b ào (2n=6) có ký hi ệu bộ nhi ễm s ắc thể (NST) 1à aaBb Cc. Khi tế bào này thực hiện quá trình nguyên phân đã xảy ra sự không phân 1i của NST. Giả sử không xuất hiện thêm đột biến mới thì cặp tế bào con có ký hi ệu bộ NST nào sau đây có thể được tạo ra từ kết quả của quá trình phân bào nói trên?
A. aaBBbbCc; aaBbCc.
B. aaaBbCc; aaBbCc.
C. aaBBbCc; aabCc.
D. aaBBbC; aaBCcc.
Câu 113: Một 1o ài động vật có 2n = 8 nhiễm sắc thể (NST) (mỗi cặp NST gồm một chiếc có nguồn gốc từ bố và một chiếc có nguồn gốc từ mẹ). Nếu trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng có 20% số tế bào xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST số 1; 40% số tế bào xảy ra trao đổi chéo tại một đi ểm ở c ặp NST số 2; cặp NST số 3 và số 4 không có trao đổi chéo. Theo 1í thuyết, 1oại tinh trùng mang tấ c ả các NST đều có nguồn gốc từ bố chi ếm tỉ 1ệ 1à
A. 4,5%.
B. 3%.
C. 12%.
D. 18%.
Câu 114: Bệnh Alkan niệu 1à b ệnh di truyền hiếm gặp do 1 gen có 2 a1en qui định. Gen gây bệnh Alkan niệu 1iên kết với gen I mã hóa cho hệ nhóm máu ABO (nhóm máu A có ki ểu gen IAIA, IAIO; nhóm máu B có ki ểu gen IBIB, IBIO; nhó m máu O có ki ểu gen IOIO; nhó m máu AB có ki ểu g en IAIB) và khoảng cách giữa 2 g en này 1à 11cM. Theo dõi sự di truyền của các tính trạng này trong một gia đình người ta lập được sơ đồ phả hệ sau:
Trong các phát biểu dưới đây có bao nhi êu phát biểu đúng? Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ.
I. Có 7 người trong phả hệ được xác định chính xác kiểu gen .
II. Khả năng cặp vợ chồng 5, 6 sinh được một người con không bị bệnh Alkan niệu 1à 50%.
III. Người vợ của cặp vợ chồng 5, 6 đang mang thai nhi có máu B, xác suất đứa con này bị bệnh Alkan niệu 1à 11%.
IV . Khả năng cặp vợ chồng 10, 11 si nh đứa con máu AB bị b ệnh Alkan niệu 1à 25% .
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 115: Một 1oài thực vật, tính trạng màu ho a do 2 cặp gen (A, a; B,b) phân li độc 1ập cùng qui định. Kiểu gen có đồng thời cả hai oại a1 en trội A và B qui định hoa đỏ; các kiểu gen còn 1ại qui định hoa trắng. A1en D qui định dạng hoa kép trội hoàn toàn so với a1en d qui định dạng hoa đơn . Cho cây dị hợp tử 3 cặp gen (P) 1ai với cây chưa biết kiểu gen, thu được đời con có kiểu hình phân 1i theo tỉ 1ệ: 5% cây hoa đỏ , dạng hoa kép : 20% cây hoa đỏ, dạng hoa đơn : 45% c ây hoa trắng , dạng hoa kép : 30% c ây hoa trắng, dạng hoa đơn . Bi ết không xảy ra đột bi ến . Theo 1í thuyết, có b ao nhi êu phát bi ểu sau đây đúng?
I. Các gen qui định tính trạng màu hoa và gen qui định tính trạng dạng hoa di truyền phân li độc 1ập.
II. Tần số ho án vị gen ở cây (P) 1à 20%.
III. ây (P) dị hợp tử 3 cặp gen là $\frac{AD}{ad}Bb$ hoặc $text{Aa}\frac{BD}{bd}$.
IV. Đời con có kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm 5%.
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 1.
Câu 116: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát 1à 0,4$\frac{AB}{Ab}\text{Dd}$: 0,4$\frac{AB}{ab}\text{Dd}$ : 0,2 $\frac{AB}{ab}\text{dd}$. Biết rằng không xảy ra đột biến, không xảy ra hoán vị gen. Theo 1í thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I . Ở F3, tần số a1en A = 0,7.
II. F4 có 12 kiểu gen.
III. Ở F3, kiểu gen đồng hợp 1 ặn về cả 3 c ặp gen chiếm tỉ 1ệ 21/128.
IV. Ở F4, kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ 1ệ 289/1280.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 117: Ở ruồi giấm, a1en A quy định thân xám trội hoàn toàn so với a1en a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với a1en b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. A1en D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a1en d quy định mắt trắng, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F1 100% ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau được F2 xuất hiện tỉ 1ệ kiểu hình ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ và ki ểu hình ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng 1à 51, 25% . Có bao nhiêu nh ận xét sau đây đúng?
I. Con ruồi cái F1 có tần số ho n vị gen 1à 40% .
II. Tỉ lệ ruồi cái dị hợp 3 cặp gen ở F2 là 3/40.
III . Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng 1ặn ở F2 là 5/16.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F2, xác suất 1ấy được một con cái thuần chủng 1à 24/169.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 118: Xét một gen b trong nhân của tế b ào nhân thực, có chiều dài 5100A˚ và có tỉ 1ệ nuc1êôtit oại G chiếm 20% tổng số nuc1êôtit của gen. Trong cấu trúc của gen b có một bazơ 1oại G bị thay đổi cấu trúc trở thành dạng hiếm và 1àm phát sinh đột biến gen b thành B . Khi gen b nhân đôi một số 1ần và đã tạo ra các gen con, tổng số nuc1êôtit 1oại G trong các gen con không bị th ay đổi cấu trúc 1à 76800. Cho biết đột biến phát sinh ng ay 1ần nh ân đôi thứ nhất của gen . Có bao nhi êu kết 1uận sau đây đúng?
I. Gen đột biến B có chiều dài bằng gen b.
II. Gen b đã nhân đôi 7 1ần .
III. Tổng số nuc1êôtit 1oại X trong các gen đột bi ến B 1à 76073.
IV . Tổng số nuclêôtit 1o ại A trong các gen đột biến B 1à 114427.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 119: Màu sắc hoa của một loài thực vật do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhi ễm sắc thể thường quy định . Trong đó A1 quy định hoa tím, A2 quy định hoa đỏ tươi, A3 quy định hoa vàng, A4 quy định hoa trắng . Thực hiện các ph ép 1ai thu được kết quả như s au:
Phép 1ai 1: Cây hoa tím 1ai với cây hoa vàng, thu được F1 có ki ểu hình phân 1i theo tỉ lệ 50% cây hoa tím : 50% cây hoa vàng.
Phép 1ai 2: C ây ho a đỏ tươi 1 ai với cây ho a vàng, thu được F1 có ki ểu hình phân 1i theo tỉ 1ệ 25% cây hoa đỏ nhạt : 25% cây hoa đỏ tươi : 25% c ây hoa vàng : 25% cây hoa trắng .
Phép 1ai 3: Cây hoa đỏ tươi 1ai với cây hoa tím, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ ệ 50% cây hoa tím: 25% cây hoa đỏ tươi : 25% cây hoa trắng .
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo í thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I . Thứ tự quan hệ trội 1ăn 1à tím trội hoàn toàn so với đỏ tươi, đỏ tươi trội hoàn to àn so vàng, vàng trội hoàn toàn so trắng .
II. Có 2 ki ểu gen quy định hoa đỏ nhạt.
III. Kiểu hình hoa tím được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất .
IV. Tối đa có 10 ki ểu gen quy định màu hoa.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Câu 120: Một 1oài động vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb , Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và quy định 3 cặp tính trạng khác nhau, a1en trội 1à trội ho àn toàn . Theo lí thuyết, có bao nhi êu phát bi ểu sau đây đúng? Cho biết có hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh gi ao tử đực và cái .
I . Cho các cá thể đực có ki ểu hình trội về 1 tính trạng 1ai phân tích, sẽ có tối đa 6 sơ đồ 1ai .
II. Cho các cá thể đực có ki ểu hình trội về 1 tính trạng 1ai với các cá thể cái có ki ểu hình trội về 2 tính trạng, sẽ có tối đa 90 sơ đồ 1ai.
III. Cho cá thể trội về một tí nh trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu được đời con có 4 1oại kiểu hình với tỉ 1ệ bằng nhau .
IV. Cho cá th ể có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, thu được đời con có tối đa 16 1oại kiểu gen.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Các bạn cũng có thể tìm và tải File Word đề thi thử môn sinh 2019 - Sở GD-ĐT Quảng Nam.

Nhận xét

ĐỀ XUẤT RIÊNG CHO BẠN

Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân

Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T

Chu kỳ tế bào, quá trình nguyên phân và giảm phân

Trong chương trình sinh học lớp 10 thì nội dung về chu kỳ tế bào, nguyên phân và giảm phân các em cần học kỹ và làm bài tập liên quan. Đây là kiến thức hết sức quan trọng để có thể học tiếp những kiến thức liên quan ở lớp tiếp tiếp theo. Cơ chế nguyên phân Cơ chế giảm phân Kiến thức các em đọc ở sách giáo khoa sinh học lớp 10, ở phần này tác giả chỉ trích một số câu hỏi thường gặp trong nội dung chuyên đề chu kỳ tế bào, quá trình nguyên phân và giảm phân. Câu 1. Trình bày khái niệm và nêu những giai đoạn của chu kì tế bào? – Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp. Một chu kì tế bào bao gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân. Kì trung gian gồm ba pha theo thứ tự là G1 , S, G2, trong đó pha G1 là thời kì sinh trưởng chủ yếu của tế bào; pha S diễn ra sự nhân đôi của ADN và nhiễm sắc thể. Kết thúc pha S, tế bào sẽ chuyển sang pha G2, lúc này tế bào sẽ tổng hợp tất cả những gì còn lại cần cho quá trình phân bào. Nguyên phân diễn ra ngay sau pha G2

Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con

Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ:  Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd  sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g